làm cao
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm cao+
- Think something beneath one's dignity
- Giao cho một trách nhiệm lớn như thế mà còn làm cao
To think a responsibility offered to oneself beneath one's dignity though it is a great one
- Bắc bật làm cao
To refuse something which one thinks unworthy of oneself, to pooh-pooh something
- Giao cho một trách nhiệm lớn như thế mà còn làm cao
Lượt xem: 516
Từ vừa tra